Báo cáo thực phẩm nhập khẩu vi phạm tháng 06/2019
21/08/2019 177Trong tháng 06/2019, Bộ Nông nghiệp Úc kiểm soát và xác định những lô hàng thực phẩm dưới đây có nguy cơ cao hoặc trung bình cho sức khỏe cộng đồng. Những lô hàng này sẽ không được phép bán tại Úc, đồng thời nhà nhập khẩu phải hủy hoặc tái xuất về nước xuất xứ dưới sự giám sát của các cơ quan chức năng Úc. Các lô hàng tiếp theo sẽ bị kiểm tra 100% cho đến khi đạt tiêu chuẩn quy định. Việt Nam có 04 trường hợp vi phạm trong tháng 06/2019.
- Kiểm tra vi sinh và chất gây dị ứng
Việt Nam có 02 trường hợp vi phạm.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
5/06/2019 | Kashmiri chilli powder | Ấn Độ | Salmonella | Detected | /125g | SPI 06/2019 |
11/06/2019 | Frozen cooked prawns | Việt Nam | Standard plate count | 700 000, 10 000, 6 000, 110 000, 140 000 | cfu/g | CRU 03/2019 |
13/06/2019 | Chocolate halawa | Saudi Arabia | Salmonella | Detected | /125g | SES 05/2014 |
17/06/2019 | Frozen cooked vannamei prawns | Việt Nam | Standard plate count | 100 000, 110 000, 120 000, 340 000, 8 200 | cfu/g | CRU 03/2019 |
14/06/2019 | Marinara mix | Malaysia | Salmonella | Detected | /125g | MSM 11/2018 |
16/05/2019 | Frozen cooked vannamei prawn meat | Trung Quốc | Standard plate count | 240 000, 360 000, 270 000, 240 000, 630 000 | cfu/g | CRU 03/2019 |
27/06/2019 | Tahini halawah | Syria | Salmonella | Detected | /125g | SES 05/2014 |
25/06/2019 | Kashmiri chilli powder | Ấn Độ | Salmonella | Detected | /125g | SPI 06/2019 |
- Kiểm tra hoá chất, chất gây ô nhiễm và độc tố toxin
Việt Nam không có trường hợp nào vi phạm.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
6/06/2019 | Cassava chips | Ấn Độ | Hydrocyanic acid | 11 | mg/kg | CAS 09/2016 |
13/06/2019 | Dried fish keeramin | Sri Lanka | Histamine | 700 | mg/kg | HIS 12/2016 |
17/06/2019 | Kelp knots | Trung Quốc | Iodine | 3 400 | mg/kg | BSW 12/2016 |
17/06/2019 | Kelp sheets | Trung Quốc | Iodine | 4 600 | mg/kg | BSW 12/2016 |
24/06/2019 | Tapioca chips | Ấn Độ | Hydrocyanic acid | 11 | mg/kg | CAS 09/2016 |
24/06/2019 | Nut crackers spicy coated fried peanuts | Ấn Độ | Aflatoxin | 0.023 | mg/kg | NUT 11/208 |
- Kiểm tra ngẫu nhiên
Việt Nam có 02 trường hợp vi phạm.
Ngày vi phạm | Sản phẩm | Nước | Chất cấm | Kết quả | Đơn vị | Tiêu chuẩn |
5/06/2019 | Mung dhal | Myanmar | Chlorpyrifos | 0.03 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
5/06/2019 | Mung chilka split | Myanmar | Chlorpyrifos | 0.19 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
7/06/2019 | Frozen seasoned flying fish roe | Nhật Bản |
Additive E127 (erythrosine) |
Not permitted in this food | FSC 1.3.1 | |
6/06/2019 | Confectionery | Pháp |
Patented blue v (E131) |
Not permitted in this food | FSC 1.3.1 | |
3/06/2019 | Dried seedless red dates | Trung Quốc | Propargite | 0.07 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
11/06/2019 | Fresh lychee | Trung Quốc |
Azoxystrobin Difenoconazole Dimethomorph Indoxacarb |
0.55 0.73 0.96 0.12 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
4/06/2019 | Frozen dried longan | Thái Lan | Carbendazim | 0.053 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
12/06/2019 | Tea biscuits | Serbia |
Vitamin C, Phosphorus |
Not permitted in this food | FSC 1.3.2 | |
11/06/2019 | Fresh lychee | Trung Quốc |
Azoxystrobin Chlorphrifos Cypermethrin Difenoconazole Dimethomorph Indoxacarb |
1.2 0.33 0.43 0.84 0.73 0.068 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
13/06/2019 | Green chilli | Việt Nam |
Chlorpyrifos Difenoconazole Propiconazole Tebuconazole |
0.2 0.23 0.16 0.095 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
13/06/2019 | Red chilli | Việt Nam |
Chlorpyrifos Difenoconazole Propiconazole Tebuconazole Metalaxyl |
0.1 0.22 0.17 0.15 0.14 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
17/06/2019 | Masala curry powder | Nam Phi |
Irradiated chilli, Irradiated mustard |
Not a permitted treatment for this food | FSC 1.5.3 | |
19/06/2019 | Fresh chilli | Ấn Độ | Tebuconazole | 0.07 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
25/06/2019 | Frozen cowpeas | Fiji | Acephate Methamidophos |
0.31 0.098 |
mg/kg | FSC 1.4.2 |
12/06/2019 | Indian flat beans | Ấn Độ | Carbendazim | 0.05 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
26/06/2019 | Wheaten flour | Đài Loan | Vitamin C | Not permitted in this food | FSC 1.3.1 | |
28/06/2019 | Cut hyacinth beans | Ấn Độ | Profenofos | 0.09 | mg/kg | FSC 1.4.2 |
31/05/2019 | Pilchards in hot chilli sauce | Nam Phi |
Irradiated cayenne pepper |
Not a permitted treatment for this food |
Nguồn: VietNam Trade Office
- Đẩy mạnh hợp tác thương mại song phương giữa Việt Nam và Úc
- Xuất khẩu đồ nội thất bằng gỗ sang Australia lưu ý quy định mới
- Diễn đàn xúc tiến thương mại doanh nghiệp Việt Nam-Australia
- Thị trường Australia và những lưu ý cho doanh nghiệp Việt
- FTA song phương chính thức có hiệu lực, hàng hóa Australia giành nhiều lợi thế tại Anh