Nhà sản xuất nước ngoài phải cung cấp những thông tin nào cho nhà nhập khẩu EU?

Để thực hiện nghĩa vụ khai báo CBAM, nhà nhập khẩu EU sẽ yêu cầu nhà sản xuất nước ngoài cung cấp các thông tin cần thiết như được nêu trong Phụ lục IV Quy định hướng dẫn thi hành số 2023/1773 của EU.

Các thông tin mà nhà sản xuất nước ngoài phải cung cấp cho nhà nhập khẩu EU gồm 02 nhóm sau đây:

  • Nhóm các thông tin chung về Nhà sản xuất nước ngoài (áp dụng cho tất cả các loại hàng hóa CBAM);
  • Nhóm các thông tin cụ thể liên quan tới quy trình sản xuất hàng hóa CBAM (quy định riêng cho từng nhóm hàng hóa CBAM).

Bảng - Các thông tin mà Nhà sản xuất nước ngoài phải cung cấp cho Nhà nhập khẩu EU

I. Các thông tin chung

Loại thông tin

Các thông tin cụ thể phải cung cấp

Thông tin về danh tính Nhà sản xuất nước ngoài

  • Tên, Thông tin liên hệ của Nhà sản xuất
  • Tên, Thông tin liên hệ của Cơ sở sản xuất
  • Mã số địa danh theo UN/LOCODE
  • Địa chỉ viết theo tiếng địa phương và tiếng Anh
  • Tọa độ địa lý của các nguồn phát thải chính của Cơ sở sản xuất

Thông tin chung về quy trình sản xuất hàng hóa CBAM

Thông tin về quy trình và chuỗi sản xuất cần khai báo của thành phần phức hợp/loại hàng hóa CBAM (xác định theo mã CN) được nêu trong Bảng 1 Phụ lục II Quy định hướng dẫn thi hành số 2023/1773 của EU.

Thông tin chung về nguồn phát thải của hàng hóa CBAM (xác định theo mã CN)

  • Lượng phát thải trực tiếp cụ thể của hàng hóa
  • Thông tin về chất lượng dữ liệu và các phương pháp sử dụng để tính toán dữ liệu phát thải (kể cả các trường hợp sử dụng các giá trị mặc định mà EU cho phép)
  • Lượng phát thải gián tiếp cụ thể của hàng hóa, phương pháp xác định các hệ số phát thải và nguồn thông tin sử dụng
  • Hệ số phát thải (nếu hàng hóa CBAM là điện)
  • Lý do sử dụng các giá trị mặc định thay vì dữ liệu thực tế, nếu chỉ sử dụng các giá trị mặc định
  • Thông tin về chi phí carbon phải nộp, nếu là chi phí carbon phải nộp cho tiền chất lấy từ Cơ sở sản xuất khác

II. Các thông tin cụ thể về hàng hóa CBAM

(quy định riêng cho từng loại hàng hóa CBAM, dưới đây chỉ là một số ví dụ)

Hàng hóa/thành phần của hàng hóa phức tạp

Các thông tin cụ thể phải cung cấp

Đất sét nung

Đất sét có được nung hay không.

Clanhke xi măng

(Không yêu cầu)

Xi măng

Tỷ lệ khối lượng tấn clinker xi măng tiêu thụ trên một tấn xi măng sản xuất (theo đơn vị %)

Amoniac

Nồng độ, nếu là dung dịch nước

Phân bón hỗn hợp

Thông tin yêu cầu theo Quy định (EU) 2019/1009

  • hàm lượng N dưới dạng amoni (NH4+)
  • hàm lượng N dưới dạng nitrat (NO3 –)
  • hàm lượng N dưới dạng urê
  • hàm lượng N ở các dạng (hữu cơ) khác

FeCr - Sắt - Crôm

% khối lượng của Cr và carbon

Thép thô

Chất khử chính của tiền chất, nếu biết

% khối lượng của Mn, Cr, Ni, tổng số nguyên tố hợp kim khác

Tấn phế liệu dùng để sản xuất 1 tấn thép thô

% phế liệu là phế liệu trước khi tiêu dùng

Nguồn: TTWTO-VCCI tóm lược từ Phụ lục IV Quy định hướng dẫn thi hành số 2023/1773 của EU

Nguồn: Trung tâm WTO và Hội nhập - VCCI

Quy định 2023/1773 của EU được đính kèm dưới đây: