Tổng hợp các FTA của Việt Nam tính đến tháng 10/2024
09/08/2023 264977
STT |
FTA |
Hiện trạng |
Đối tác |
FTAs đã có hiệu lực |
|||
1 |
Có hiệu lực từ 1993 |
ASEAN |
|
2 |
Có hiệu lực từ 2003 |
ASEAN, Trung Quốc |
|
3 |
Có hiệu lực từ 2007 |
ASEAN, Hàn Quốc |
|
4 |
Có hiệu lực từ 2008 |
ASEAN, Nhật Bản |
|
5 |
Có hiệu lực từ 2009 |
Việt Nam, Nhật Bản |
|
6 |
Có hiệu lực từ 2010 |
ASEAN, Ấn Độ |
|
7 |
Có hiệu lực từ 2010 |
ASEAN, Australia, New Zealand |
|
8 |
Có hiệu lực từ 2014 |
Việt Nam, Chi Lê |
|
9 |
Có hiệu lực từ 2015 |
Việt Nam, Hàn Quốc |
|
10 |
Có hiệu lực từ 2016 |
Việt Nam, Nga, Belarus, Amenia, Kazakhstan, Kyrgyzstan |
|
11 |
(Tiền thân là TPP) |
Có hiệu lực từ 30/12/2018, có hiệu lực tại Việt Nam từ 14/1/2019 |
Việt Nam, Canada, Mexico, Peru, Chi Lê, New Zealand, Australia, Nhật Bản, Singapore, Brunei, Malaysia, Vương quốc Anh (ký Nghị định thư gia nhập ngày 16/07/2023) |
12 |
Có hiệu lực tại Hong Kong (Trung Quốc), Lào, Myanmar, Thái Lan, Singapore và Việt Nam từ 11/06/2019 Có hiệu lực đầy đủ với toàn bộ các nước thành viên từ ngày 12/02/2021. |
ASEAN, Hong Kong (Trung Quốc) |
|
13 |
Có hiệu lực từ 01/08/2020 |
Việt Nam, EU (27 thành viên) |
|
14 | UKVFTA | Có hiệu lực tạm thời từ 01/01/2021, có hiệu lực chính thức từ 01/05/2021 | Việt Nam, Vương quốc Anh |
15 |
Có hiệu lực từ 01/01/2022 |
ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Australia, New Zealand |
|
16 |
VIFTA | Khởi động đàm phán tháng 12/2015. Hoàn tất đàm phán tháng 4/2023. Chính thức ký kết ngày 25/07/2023 | Việt Nam, Israel |
17 |
Ký kết ngày 28/10/2024 |
Việt Nam, các Tiểu Vương quốc Ả-rập Thống nhất (UAE) |
|
FTA đang đàm phán |
|||
18 |
Khởi động đàm phán tháng 5/2012 |
Việt Nam, EFTA (Thụy Sĩ, Na uy, Iceland, Liechtenstein) |
|
19 |
Tái khởi động đàm phán tháng 11/2021 |
ASEAN - Canada |
Nguồn: Trung tâm WTO và Hội nhập