Văn kiện Hiệp định RCEP
Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) giữa ASEAN và 6 đối tác đã có FTA với ASEAN là Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Australia và New Zealand bắt đầu đàm phán từ ngày 9/5/2013. Tháng 11/2019, các nước thành viên đã cơ bản hoàn tất đàm phán văn kiện RCEP (trừ Ấn Độ - đã tuyên bố rút khỏi Hiệp định này).
Ngày 15/11/2020, 15 nước thành viên RCEP (trừ Ấn Độ) đã ký kết RCEP. Đến ngày 02/11/2021, đã có 06 nước ASEAN (Brunei, Campuchia, Lào, Singapore, Thái Lan, Việt Nam), và 04 nước đối tác là Trung Quốc, Nhật Bản, Australia và New Zealand nộp lưu chiểu văn kiện phê duyệt/phê chuẩn Hiệp định RCEP của mình cho Tổng Thư ký ASEAN. Theo đó, Hiệp định RCEP đã chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2022 với các nước này. Tiếp sau đó, RCEP lần lượt có hiệu lực với Hàn Quốc vào ngày 1/2/2022, có hiệu lực với Malaysia vào ngày 18/3/2022, có hiệu lực với Indonesia vào ngày 2/1/2023. Ngày 21/02/2023. Philippines cũng đã phê chuẩn Hiệp định RCEP.
Dưới đây là nội dung chi tiết Toàn văn Hiệp định RCEP (bản chính thức - Nguồn: ASEAN, Bộ Ngoại giao và Thương mại Australia).
Toàn văn Hiệp định (Tiếng Anh)
Tóm lược Hiệp định
Bản của Ban thư ký ASEAN (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản của MOIT (Tiếng Việt) (Slide tóm tắt)
Nội dung Hiệp định:
Lời mở đầu (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Chương 1: Các điều khoản ban đầu và định nghĩa chung (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Chương 2: Thương mại Hàng hoá (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 2
Chương 3: Quy tắc xuất xứ (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 3A: Quy tắc cụ thể mặt hàng (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 3B: Yêu cầu các thông tin tối thiểu (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 3
Chương 4: Các thủ tục Hải quan và Thuận lợi hóa thương mại (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 4A: Thời hạn thực hiện các cam kết (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 4
Chương 5: Các biện pháp an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 5
Chương 6: Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật và Quy trình đánh giá sự phù hợp (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 6
Chương 7: Phòng vệ thương mại (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 7A: Các thực tiễn liên quan đến quá trình điều tra áp dụng thuế chống bán phá giá và trợ cấp (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 7
Chương 8: Thương mại Dịch vụ (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 8A: Dịch vụ Tài chính (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 8B: Các dịch vụ Viễn thông (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 8C: Dịch vụ chuyên môn (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 8
Chương 9: Di chuyển thể nhân (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 9
Chương 10: Đầu tư (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 10A: Tập quán quốc tế (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 10B: Tước quyền sở hữu (Expropriation) (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 10
Chương 11: Sở hữu trí tuệ (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 11A: Thời hạn chuyển tiếp cụ thể của các bên (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 11B: Danh sách các yêu cầu Hỗ trợ Kỹ thuật (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 11
Chương 12: Thương mại điện tử (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 12
Chương 13: Cạnh tranh (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 13A: Áp dụng Điều 13.3 (Các biện pháp thích hợp chống lại các hoạt động phản cạnh tranh) và Điều 13.4 (Hợp tác) đối với Brunei Darussalam (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 13B: Áp dụng Điều 13.3 (Các biện pháp thích hợp chống lại các hoạt động phản cạnh tranh) và Điều 13.4 (Hợp tác) đối với Campuchia (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 13C: Áp dụng Điều 13.3 (Các biện pháp thích hợp chống lại các hoạt động phản cạnh tranh) và Điều 13.4 (Hợp tác) cho CHDCND Lào (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 13D: Áp dụng Điều 13.3 (Các biện pháp thích hợp chống lại các hoạt động phản cạnh tranh) và Điều 13.4 (Hợp tác) đối với Myanmar (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 13
Chương 14: Doanh nghiệp nhỏ và vừa (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 14
Chương 15: Hợp tác kinh tế và kỹ thuật (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 15
Chương 16: Mua sắm chính phủ (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 16A: Các phương tiện giấy hoặc điện tử được các bên sử dụng để công bố thông tin minh bạch (Tiếng Anh)
Bản tóm tắt Chương 16
Chương 17: Các điều khoản chung và ngoại lệ (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 17
Chương 18: Các điều khoản về thể chế (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục 18A: Chức năng của các cơ quan trực thuộc Ủy ban hỗn hợp RCEP (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 18
Chương 19: Giải quyết tranh chấp (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 19
Chương 20: Các điều khoản cuối cùng (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Bản tóm tắt Chương 20
PHỤ LỤC:
Phụ lục I: Biểu cam kết thuế quan: Chú giải chung (Tiếng Anh)
Australia
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Brunei
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Campuchia
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Trung Quốc
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan
Biểu cam kết thuế quan cho ASEAN (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Australia (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Hàn Quốc (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Nhật Bản (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho New Zealand (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Phụ lục của Trung Quốc liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Indonesia
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan
Biểu cam kết thuế quan cho ASEAN (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Australia (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Hàn Quốc (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Nhật Bản (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho New Zealand (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Trung Quốc (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Phụ lục của Indonesia liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Nhật Bản
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Phụ lục của Nhật Bản liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Hàn Quốc
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan
Biểu cam kết thuế quan cho ASEAN (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Australia (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Nhật Bản (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho New Zealand (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Trung Quốc (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Phụ lục của Hàn Quốc liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Lào
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Malaysia
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết hạn ngạch thuế quan (Tiếng Anh)
Phụ lục của Malaysia liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Myanmar
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
New Zealand
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Philippines
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan
Biểu cam kết thuế quan chung (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Australia và New Zealand (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Hàn Quốc (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Nhật Bản (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Trung Quốc (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Phụ lục của Philippines liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Singapore
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh)
Thái Lan
Chú giải chung (Tiếng Anh)
Biểu cam kết thuế quan (Tiếng Anh) (Bản Excel)
Phụ lục của Thái Lan liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Việt Nam
Chú giải (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Biểu cam kết thuế quan
Biểu cam kết thuế quan cho ASEAN (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Australia (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Hàn Quốc (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Nhật Bản (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho New Zealand (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Bản Excel)
Biểu cam kết thuế quan cho Trung Quốc (Tiếng Anh) (Tiếng Việt) (Bản Excel)
Phụ lục của Việt Nam liên quan tới Khoản 3 Điều 2.6 (Tiếng Anh)
Phụ lục II: Biểu cam kết riêng về Dịch vụ
Campuchia (Tiếng Anh)
Lào (Tiếng Anh)
Myanmar (Tiếng Anh)
New Zealand (Tiếng Anh)
Philippines (Tiếng Anh)
Thái Lan (Tiếng Anh)
Trung Quốc (Tiếng Anh)
Việt Nam (Tiếng Anh)
Phụ lục III: Biểu các Biện pháp Bảo lưu và Biện pháp không tương thích về Dịch vụ và Đầu tư
Australia (Tiếng Anh)
Brunei (Tiếng Anh)
Campuchia (Tiếng Anh)
Indonesia (Tiếng Anh)
Hàn Quốc (Tiếng Anh)
Nhật Bản (Tiếng Anh)
Lào (Tiếng Anh)
Malaysia (Tiếng Anh)
Myanmar (Tiếng Anh)
New Zealand (Tiếng Anh)
Philippines (Tiếng Anh)
Singapore (Tiếng Anh)
Thái Lan (Tiếng Anh)
Trung Quốc (Tiếng Anh)
Việt Nam (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Phụ lục IV: Biểu cam kết riêng về Di chuyển tạm thời của thể nhân
Australia (Tiếng Anh)
Brunei (Tiếng Anh)
Campuchia (Tiếng Anh)
Indonesia (Tiếng Anh)
Hàn Quốc (Tiếng Anh)
Nhật Bản (Tiếng Anh)
Lào (Tiếng Anh)
Malaysia (Tiếng Anh)
Myanmar (Tiếng Anh)
New Zealand (Tiếng Anh)
Philippines (Tiếng Anh)
Singapore (Tiếng Anh)
Thái Lan (Tiếng Anh)
Trung Quốc (Tiếng Anh)
Việt Nam (Tiếng Anh) (Tiếng Việt)
Tuyên bố Bộ trưởng về việc Ấn Độ gia nhập RCEP (Tiếng Anh)