Hiệp định Hợp tác Kinh tế chiến lược Xuyên Thái Bình Dương (P4)

03/01/2011    158

Hiệp định Hợp tác Kinh tế chiến lược Xuyên Thái Bình Dương (P4) ký kết ngày 3/6/2005 giữa bốn nước Brunei, Chile, New Zealand và Singapore

MỤC LỤC

Chương I: Điều khoản ban đầu

Điều 1.1: Mục tiêu:
Điều 1.2: Xây dựng Khu vực Tự do Thương mại

Chương 2: Các Định nghĩa chung

Chương 3: Thương mại Hàng hóa (trade in goods)

Điều 3.1: Định nghĩa
Điều 3.2: Phạm vi áp dụng
Điều 3.3: Đối xử quốc gia
Điều 3.4: Miễn thuế quan
Điều 3.5: Hàng hóa nhập lại sau khi sửa chữa và thay thế.
Điều 3.6: Tự do thuế quan đối với các sản phẩm thương mại có giá trị không đáng kể và tài liệu quảng cáo in ấn
Điều 3.7: Hàng hóa tạm nhập
Điều 3.8: Các biện pháp phi thuế
Điều 3.9: Lệ phí và thủ tục hành chính
Điều 3.10: Thuế quan xuất khẩu
Điều 3.11: Hỗ trợ xuất khẩu nông sản
Điều 3.12: Hệ thống bảng giá (Do Chile duy trì Hệ thống Bảng giá này)
Điều 3.13: Các biện pháp tự vệ đặc biệt trong nông nghiệp
Điều 3.14: Ủy Ban Thương mại về Hàng hóa
Phụ lục 3.A: Các biện pháp xuất nhập khẩu (Chỉ nêu Biện pháp của Chile: Điều 3.8 sẽ không áp dụng biện pháp phi thuế đối với sản phẩm xe tải nhập khẩu)
Phục lục 3.B: Các biện pháp tự vệ đặc biệt

Chương 4: Quy tắc xuất xứ

Điều 4.1: Các định nghĩa:
Điều 4.2: Sản phẩm nguyên gốc (Originating Goods)
Điều 4.3: Xuất xứ khu vực (regional value content)
Điều 4.4: Không xuất xứ
Điều 4.5: Giá trị tích lũy
Điều 4.6: Giá trị Tối thiểu
Điều 4.7: Phụ kiện, các phần thay thế và các công cụ
Điều 4.8: Container và bao bì đóng gói cho bán lẻ
Điều 4.9: Container và bao bì đóng gói cho lô hàng
Điều 4.10: Nguyên liệu gián tiếp
Điều 4.11: Quá cảng tại quốc gia không là thành viên
Điều 4.12: Chế biến tại nước khác (outward processing)
Điều 4.13: Xử lý đối với hàng hóa
Điều 4.14: Nghĩa vụ của bên xuất khẩu liên quan
Điều 4.15: Bản ghi
Điều 4.16: Thẩm định xuất xứ
Điều 4.17: Quyết định về xuất xứ
Điều 4.18: Chi phí phát sinh
Phụ lục 4.A (HS)
Phụ lục 4.B (HS) outward processing
Phụ lục 4C (Tờ khai xuất xứ)
Phụ lục 4D: Chứng nhận xuất xứ TPP

Chương 5: Thủ tục Hải quan

Điều 5.1: Định nghĩa
Điều 5.2: Mục tiêu
Điều 5.3: phạm vi
Điều 5.4: Thủ tục hải quan và thuận lợi
Điều 5.5: Hợp tác Hải quan
Điều 5.6: Định giá Hải quan
Điều 5.7: Quy định trước
Điều 5.8: Rà soát và kháng kiện
Điều 5.9: Tham vấn
Điều 5.10: Paperless trading
Điều 5.11: Express Consignments
Điều 5.12: Điều khoản phạt
Điều 5.13: Quản lý rủi ro
Điều 5.15: Bảo mật

Chương 6: Các biện pháp phòng vệ thương mại (Trade remedies)
Điều 6.1: Tự vệ toàn cầu
Điều 6.2: Thuế chống bán phá giá, thuế đối kháng

Chương 7: Các biện pháp kiểm dịch động thực vật

Chương 8: Hàng rào kỹ thuật trong thương mại

Chương 9: Chính sách cạnh tranh

Chương 10: Quyền sở hữu trí tuệ

Chương 11: Mua sắm chính phủ

Chương 12: Thương mại dịch vụ

Chương 13: Tạm nhập

Chương 14: Tính minh bạch

Chương 15: Giải quyết tranh chấp

Chương 16: Đối tác chiến lược

Điều 16.1: Định nghĩa
Điều 16.2: Mục tiêu
Điều 16.3: Phạm vi
Điều 16.4: Hợp tác kinh tế
Điều 16.5: Hợp tác trong Nghiên cứu, Khoa học và Kỹ thuật
Điều 16.6: Giáo dục đào tạo
Điều 16.7: Hợp tác văn hóa
Điều 16.8: Công nghiệp thượng nguồn
Điều 16.9: Cơ chế hoạt động
Điều 16.10: Hợp tác với các Bên không tham gia Hiệp định
Điều 16.11: Nguồn lực khác
Điều 16.12: Chức năng đặc biệt của Ủy ban Hợp tác

Chương 17: Điều khoản hành chính, thể chế

Điều 17.1: Thiết lập Ủy ban Đối tác Kinh tế Chiến lược Xuyên Thái Bình Dương
Điều 17.2: Chức năng của Ủy ban
Điều 17.3: Quy định thủ tục của Ủy ban

Chương 18: Điều khoản chung (Phụ lục và footnotes, liên quan tới các Hiệp định Quốc tế khác, bảo mật,…..)

Chương 19: Ngoại lệ chung

Điều 19.1: Ngoại lệ chung
Điều 19.2: Ngoại lệ an ninh
Điều 19.3: Biện pháp tự vệ cân bằng thanh toán
Điều 19.4: Biện pháp thuế
Điều 19.5: Treaty of Waitangi

Chương 20: Điều khoản cuối cùng

Điều 20.1: Đàm phán Đầu tư
Điều 20.2: Đàm phán Dịch vụ Tài chính
Điều 20.3: Ký kết
Điều 20.4: Hiệu lực
Điều 20.5: Brunei Darussalan
Điều 20.6: Điều khoản gia nhập

Download văn bản hiệp định tại file đính kèm dưới đây: